
Cơ quan chủ quản
Đại học Thái Nguyên
Tỉnh /Thành phố
- Thái Nguyên
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
DTE
Loại hình cơ sở đào tạo
Trường đại học (thành viên)
Công lập
Địa chỉ: HRR7+357, Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
3100
Số chuyên ngành
25
Chuyên ngành liên kết quốc tế
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: https://tueba.edu.vn/Thông tin cần biết
Đề án tuyển sinh năm 2024 ( phiên bản mới nhất ) đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây
Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, GDKTPL, Toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
HSA (Vật lí, Hóa học, Sinh học)
HSA (Vật lí, Hóa học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Hóa học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Sinh học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Hóa học, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Hóa học, Sinh học, Địa lí)
HSA (Hóa học, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Sinh học, Lịch sử, Địa lí)
V-SAT: Toán, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Toán, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Toán, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Toán, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Vật lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Toán, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Hóa học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Sinh học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Lịch sử, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Địa lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Có
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Không
Chứng chỉ quốc tế
Có
Xét tuyển thẳng theo đề án
Có
Hình thức khác
Không
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
Lớp 11-12
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
4 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.