
Cơ quan chủ quản
Đại học Huế
Tỉnh /Thành phố
- Thừa Thiên Huế
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
DHT
Loại hình cơ sở đào tạo
Trường đại học (thành viên)
Công lập
Địa chỉ: 77 Nguyễn Huệ, Phú Nhuận, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
1769
Số chuyên ngành
26
Chuyên ngành liên kết quốc tế
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: http://husc.hueuni.edu.vn/Thông tin cần biết
Đề án tuyển sinh năm 2024 ( phiên bản mới nhất ) đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây
Cổng thông tin tuyển sinh: http://tuyensinh.husc.edu.vn/
Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, GDKTPL, Toán
Ngữ văn, GDKTPL, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật
Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa
Toán, Vật lí, Tin học
TSA (Đánh giá Tư duy)
HSA (Vật lí, Hóa học, Sinh học)
HSA (Vật lí, Hóa học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Hóa học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Sinh học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Hóa học, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Hóa học, Sinh học, Địa lí)
HSA (Hóa học, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Sinh học, Lịch sử, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Sinh học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Có
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Có
Chứng chỉ quốc tế
Không
Xét tuyển thẳng theo đề án
Có
Hình thức khác
Không
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
Lớp 12
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
2 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.