Cơ quan chủ quản

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Tỉnh /Thành phố

    • Cần Thơ

Tìm đường đến trường

Thông tin đăng ký

Mã trường

TCT

Loại hình cơ sở đào tạo

Trường đại học

Công lập

Địa chỉ: Khu II, Đ. 3 Tháng 2, Xuân Khánh, Ninh Kiều, Cần Thơ; Cơ sở phụ (QJ64+93W, Hoà An, Phụng Hiệp, Hậu Giang

Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy

Chỉ tiêu (tổng)

10040

Số chuyên ngành

112

Chuyên ngành liên kết quốc tế

Liên kết trực tuyến & Tham khảo

Webite chính thức: https://ctu.edu.vn/

Thông tin cần biết

Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2025: Đang được cập nhật tại đây.

Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2024 đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây 

 

Các chuyên ngành đào tạo

Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết

Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Sinh học
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, GDKTPL, Toán
Ngữ văn, GDKTPL, Lịch sử
Ngữ văn, GDKTPL, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Sinh học
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, Hóa học, Tiếng Pháp
Toán, Vật lí, Tiếng Pháp
Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Pháp
Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Pháp
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
Toán, Ngữ văn, Vẽ mĩ thuật
Toán, Tiếng Anh, Vẽ năng khiếu
Toán, Vật lí, Vẽ hình họa
Toán, Hóa học, Vẽ mĩ thuật
Toán, Ngữ văn, NK GDMN
Ngữ văn, Lịch sử, NK GDMN
Toán, Sinh học, TDTT
Toán, Ngữ văn, TDTT
Ngữ văn, Địa lí, NK GDMN
Toán, Ngữ văn, Tin học
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Tin học
Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Công nghệ
V-SAT: Toán, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Toán, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Toán, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Toán, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Hóa học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Sinh học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Lịch sử, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Địa lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả Kỳ thi độc lập khác

Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển

Chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển thẳng theo đề án

Hình thức khác

Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT

Cấp lớp học & Học kỳ

3 năm THPT

Xét điểm kết quả trong học bạ

Số học kỳ

6 học kỳ


Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.

TeenCodes giúp bạn định hướng tương lai

  • Thực hiện bài khảo sát trắc nghiệm TeenCodes và nhận kết quả

  • Khám phá các cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp tương lai

  • Nhận Báo cáo tư vấn hướng nghiệp cá nhân (trực tuyến và tải về)