
Cơ quan chủ quản
Đại học Huế
Tỉnh /Thành phố
- Thừa Thiên Huế
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
DHE
Loại hình cơ sở đào tạo
Khoa (đào tạo)
Công lập
Địa chỉ: 01 Điện Biên Phủ, Vĩnh Ninh, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
216
Số chuyên ngành
15
Chuyên ngành liên kết quốc tế
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: http://huet.hueuni.edu.vn/Thông tin cần biết
Đề án tuyển sinh năm 2024 ( phiên bản mới nhất ) đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây và tại đây
Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Địa lí
Toán, Vật lí, GDKTPL
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Tin học, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Công nghệ
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Sinh học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Có
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Không
Chứng chỉ quốc tế
Có
Xét tuyển thẳng theo đề án
Có
Hình thức khác
Không
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
Lớp 11-12
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
4 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.