Cơ quan chủ quản

Bộ Quốc phòng

Tỉnh /Thành phố

    • Hà Nội

Tìm đường đến trường

Thông tin đăng ký

Mã trường

BPH

Loại hình cơ sở đào tạo

Học viện

Công lập

Địa chỉ: 4F7V+M4W, Thanh Vị, Sơn Tây, Hà Nội

Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy

Chỉ tiêu (tổng)

250

Số chuyên ngành

2

Chuyên ngành liên kết quốc tế

Liên kết trực tuyến & Tham khảo

Webite chính thức: http://hvbp.edu.vn/

Thông tin cần biết

Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2025: Đang được cập nhật tại đây.

Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2024 đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây 

Phương thức tuyến sinh:

  • Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển thực hiện theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
  • Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá năng lực HSA của Đại học quốc gia Hà Nội hoặc V-ACT của Đại học quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Xét tuyển Học sinh giỏi bậc THPT (kết hợp sử dụng chứng chỉ quốc tế và kết quả học tập 3 năm THPT).

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh (250): Phân chia theo vùng (khu vực thường trú).

Đối tượng dự tuyển gồm:

  • Nam thanh niên ngoài quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân).
  • Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ (nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ đủ 12 tháng trở lên tính đến tháng 4 của năm tuyển sinh), quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng (phục vụ trong quân đội đủ 12 tháng trở lên tính đến tháng 9 của năm tuyển sinh).

Điều kiện dự tuyển đối với thanh niên ngoài quân đội:

  • Từ 17-21 tuổi (18-23 tuổi đối với quân nhân tại ngũ, đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ Công an nhân dân).
  • Đảm bảo các điều kiện dự tuyển Theo quy định của Bộ GD&ĐT.
  • Đáp ứng các điều kiện về tiêu chuẩn về lý lịch chính trị rõ ràng theo quy định hiện hành của Bộ Quốc phòng (đủ điều kiện kết nạp Đảng Cộng sản Việt Nam). 
  • Đã hoàn thành vòng sơ tuyển tại Ban Chỉ huy quân sự cấp quận, huyện, thị xã, thành phố, nơi đăng ký thường trú (xác minh lý lịch, khám sức khỏe, hoàn thiện hồ sơ).
  • Đủ tiêu chuẩn về sức khỏe: Đạt sức khỏe loại 1, loại 2 theo quy định Bộ Quốc phòng.
    • Cân nặng từ 50kg và chiều cao từ 1m65 (đối với nhóm trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần) hoặc từ 1m63 (đối với nhóm trường sĩ quan chuyên môn kỹ thuật kỹ sư, bác sĩ…), từ 1m62 (đối với thí sinh ở khu vực 1, miền núi, hải đảo).
    • Chỉ số khối cơ thể (BMI): từ 18,5 - 26,9.
    • Thị lực: 10/10 và tổng của 2 mắt từ 19/10 không có tật khúc xạ (đối với nhóm trường đào tạo sĩ quan chỉ huy, chính trị, hậu cần) và tật khúc xạ ≦ 3 điốp (đối với nhóm trường sĩ quan chuyên môn kỹ thuật kỹ sư, bác sĩ…).

Các chuyên ngành đào tạo

Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết

Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng

Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Ngữ văn, Toán, Tiếng Trung
HSA (Vật lí, Hóa học, Sinh học)
HSA (Vật lí, Hóa học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Hóa học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Sinh học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Hóa học, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Hóa học, Sinh học, Địa lí)
HSA (Hóa học, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Sinh học, Lịch sử, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Sinh học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)

Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả Kỳ thi độc lập khác

Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển

Chứng chỉ quốc tế

Không

Xét tuyển thẳng theo đề án

Không

Hình thức khác

Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT

Cấp lớp học & Học kỳ

Không xét bằng tuyển học bạ

Xét điểm kết quả trong học bạ

Số học kỳ

0 học kỳ


Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.

TeenCodes giúp bạn định hướng tương lai

  • Thực hiện bài khảo sát trắc nghiệm TeenCodes và nhận kết quả

  • Khám phá các cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp tương lai

  • Nhận Báo cáo tư vấn hướng nghiệp cá nhân (trực tuyến và tải về)