
Cơ quan chủ quản
Bộ Giáo dục và Đào tạo
Tỉnh /Thành phố
- Sơn La
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
TTB
Loại hình cơ sở đào tạo
Trường đại học
Công lập
Địa chỉ: Chu Văn An, Chiềng Ngần, Sơn La
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
1536
Số chuyên ngành
25
Chuyên ngành liên kết quốc tế
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: https://utb.edu.vn/Thông tin cần biết
Thông tin tuyển sinh chính thức năm 2025: Đang được cập nhật tại đây.
Tham khảo Đề án tuyển sinh năm 2024 đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây và tại đây
Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Địa lí
Toán, Hóa học, Lịch sử
Toán, Hóa học, Địa lí
Toán, Lịch sử, Địa lí
Toán, Lịch sử, GDKTPL
Toán, Địa lí, GDKTPL
Toán, Hóa học, GDKTPL
Toán, Sinh học, Hóa học
Toán, Sinh học, Lịch sử
Toán, Sinh học, Địa lí
Toán, Sinh học, Ngữ văn
Toán, Sinh học, GDKTPL
Toán, Sinh học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
Ngữ văn, Lịch sử, Vật lí
Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
Ngữ văn, Địa lí, Vật lí
Ngữ văn, Lịch sử, Hóa học
Ngữ văn, Lịch sử, Sinh học
Ngữ văn, Địa lí, Sinh học
Ngữ văn, GDKTPL, Toán
Ngữ văn, GDKTPL, Vật lí
Ngữ văn, GDKTPL, Hóa học
Ngữ văn, GDKTPL, Sinh học
Ngữ văn, GDKTPL, Lịch sử
Ngữ văn, GDKTPL, Địa lí
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Vật lí
Ngữ văn, Tiếng Anh, Hóa học
Ngữ văn, Tiếng Anh, Sinh học
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử
Ngữ văn, Tiếng Anh, Địa lí
Ngữ văn, GDKTPL, Tiếng Anh
Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
Toán, Sinh học, TDTT
Ngữ văn, Sinh học, TDTT
Ngữ văn, Địa lí, TDTT
Ngữ văn, GDKT&PL, TDTT
Toán, GDKT&PL, Thể dục thể thao
Ngữ văn, Lịch sử, TDTT
Toán, Ngữ văn, Tin học
Ngữ văn, Tin học, Tiếng Anh
Ngữ văn, Tin học, Vật lí
Toán, Hóa học, Tin học
Ngữ văn, Tin học, Hóa học
Toán, Sinh học, Tin học
Ngữ văn, Tin học, Sinh học
Ngữ văn, Tin học, Lịch sử
Ngữ văn, Tin học, Địa lí
Ngữ văn, Tin học, GDKTPL
Ngữ văn, Tin học, Công nghệ
Toán, Ngữ văn, Công nghệ
Toán, Công nghệ, Tiếng Anh
Ngữ văn, Công nghệ, Tiếng Anh
Ngữ văn, Công nghệ, Vật lí
Toán, Hóa học, Công nghệ
Ngữ văn, Công nghệ, Hóa học
Toán, Sinh học, Công nghệ
Ngữ văn, Công nghệ, Sinh học
Toán, Công nghệ, Lịch sử
Ngữ văn, Công nghệ, Lịch sử
Toán, Công nghệ, Địa lí
Ngữ văn, Công nghệ, Địa lí
Toán, Công nghệ, GDKTPL
Ngữ văn, Công nghệ, GDKTPL
Toán, GDKTPL, TDTT
Toán, Lịch sử, TDTT
Ngữ văn, Lịch sử, TDTT
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Có
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Có
Chứng chỉ quốc tế
Không
Xét tuyển thẳng theo đề án
Có
Hình thức khác
Có
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
Lớp 12
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
2 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.