Cơ quan chủ quản

Bộ Tài chính

Tỉnh /Thành phố

    • Hồ Chí Minh

Tìm đường đến trường

Thông tin đăng ký

Mã trường

DMS

Loại hình cơ sở đào tạo

Trường đại học

Công lập

Địa chỉ: Trụ sở chính (27 Tân Mỹ, Tân Thuận Tây, Quận 7, Hồ Chí Minh); Cơ sở phụ (778 Đ. Nguyễn Kiệm, P. 4, Phú Nhuận, Hồ Chí Minh); Cơ sở phụ (306 Võ Văn Hát, Long Trường, Tp.Thủ Đức, Hồ Chí Minh); Cơ sở phụ (306 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 1, Tân Bình, Hồ Chí Min

Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy

Chỉ tiêu (tổng)

4300

Số chuyên ngành

23

Chuyên ngành liên kết quốc tế

17

Liên kết trực tuyến & Tham khảo

Webite chính thức: https://ufm.edu.vn/

Thông tin cần biết

Liên kết đào tạo quốc tế với: Wisconsin - Stout University (Mỹ)Concord University (Mỹ)Thompson Rivers University (Canada)University of the West of England (Anh)University of Rennes (Pháp)Rennes School of Business (Pháp)HELP University (Malaysia), UCSI University (Malaysia).

Đề án tuyển sinh năm 2024 đã công bố trên website của cơ sở đào tạo - Xem tại đây 

Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng

Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
Toán, Vật lí, Lịch sử
Toán, Vật lí, Địa lí
Toán, Hóa học, Lịch sử
Toán, Hóa học, Địa lí
Toán, Lịch sử, Địa lí
Toán, Lịch sử, GDKTPL
Toán, Địa lí, GDKTPL
Toán, Vật lí, GDKTPL
Toán, Hóa học, GDKTPL
Ngữ văn, Toán, Vật lí
Ngữ văn, Toán, Hóa học
Ngữ văn, Toán, Lịch sử
Ngữ văn, Toán, Địa lí
Ngữ văn, GDKTPL, Toán
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Tiếng Anh, Hóa học
Toán, Tiếng Anh, Lịch sử
Toán, Tiếng Anh, Địa lí
Toán, GDKTPL, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Toán, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Toán, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Toán, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Toán, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Vật lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Toán, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Toán, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Hóa học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Toán, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Toán, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Sinh học, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Toán, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Lịch sử, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Địa lí, Tiếng Anh
V-SAT: Toán, Địa lí, Ngữ văn
V-SAT: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Hóa học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Vật lí, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Sinh học
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Hóa học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Lịch sử
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Sinh học, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí
V-SAT: Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh
V-SAT: Ngữ văn, Địa lí, Tiếng Anh

Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển

Kết quả thi tốt nghiệp THPT

Kết quả Kỳ thi độc lập khác

Không

Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển

Không

Chứng chỉ quốc tế

Xét tuyển thẳng theo đề án

Hình thức khác

Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT

Cấp lớp học & Học kỳ

3 năm THPT

Xét điểm kết quả trong học bạ

Số học kỳ

6 học kỳ


Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.

TeenCodes giúp bạn định hướng tương lai

  • Thực hiện bài khảo sát trắc nghiệm TeenCodes và nhận kết quả

  • Khám phá các cơ hội học tập và phát triển nghề nghiệp tương lai

  • Nhận Báo cáo tư vấn hướng nghiệp cá nhân (trực tuyến và tải về)