
Cơ quan chủ quản
Bộ Quốc phòng
Tỉnh /Thành phố
- Hà Nội
Tìm đường đến trường
Thông tin đăng ký
Mã trường
DCH
Loại hình cơ sở đào tạo
Trường đại học
Công lập
Địa chỉ: 1 QL6, TT. Xuân Mai, Chương Mỹ, Hà Nội
Quy mô tuyển sinh Đại học chính quy
Chỉ tiêu (tổng)
59
Số chuyên ngành
1
Chuyên ngành liên kết quốc tế
Liên kết trực tuyến & Tham khảo
Webite chính thức: http://tsqdc.edu.vn/Các chuyên ngành đào tạo
Bấm vào từng chuyên ngành bên dưới để xem thông tin chi tiết
Các tổ hợp xét tuyển được áp dụng
Toán, Vật lí, Hóa học
Toán, Vật lí, Tiếng Anh
HSA (Vật lí, Hóa học, Sinh học)
HSA (Vật lí, Hóa học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Hóa học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Vật lí, Sinh học, Địa lí)
HSA (Vật lí, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Hóa học, Sinh học, Lịch sử)
HSA (Hóa học, Sinh học, Địa lí)
HSA (Hóa học, Lịch sử, Địa lí)
HSA (Sinh học, Lịch sử, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Địa lí)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Sinh học, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Vật lí, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Vật lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Hóa học, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Hóa học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, Lịch sử)
APT (Vật lí, Sinh học, Địa lí, GDKTPL)
APT (Vật lí, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Vật lí, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Hóa học, Sinh học, Lịch sử, GDKTPL)
APT (Sinh học, Địa lí, Lịch sử, GDKTPL)
Các yếu tố khác sử dụng trong phương thức xét tuyển
Kết quả thi tốt nghiệp THPT
Có
Kết quả Kỳ thi độc lập khác
Có
Kết quả thi Năng khiếu, Sơ tuyển
Có
Chứng chỉ quốc tế
Không
Xét tuyển thẳng theo đề án
Không
Hình thức khác
Có
Phương thức xét tuyển - Kết quả học tập cấp THPT
Cấp lớp học & Học kỳ
Không xét bằng tuyển học bạ
Xét điểm kết quả trong học bạ
Số học kỳ
0 học kỳ
Nếu bạn thấy YÊU, hãy chuyển khoản TẶNG TEENCODES nhé.